Nhập đề |
11 |
Phần I: KHáI QUÁT VỀ CÁC NHÂN ĐỨC |
15 |
Chương I: Những Quan Niệm về Nhân Đức Trong Lịch Sử |
12 |
Mục I. Triết học Hy Lạp |
22 |
I. Các triết gia Hy Lạp |
22 |
II. Các triết gia Rôma |
25 |
Mục II. Kinh thánh Kitô giáo |
26 |
I. Cựu ước |
26 |
II. Tân ước |
27 |
Mục III. Các giáo phụ và thần học Trung cổ |
30 |
I. Các giáo phụ |
30 |
II. Thần học Kinh viện |
33 |
Mục IV. Thời Cận đại |
35 |
I. Các nhân đức rời bỏ luân lý học |
35 |
II. Các nhân đức trở về với luân lý học |
37 |
Chương II: Thần Học Của Thánh Tôma Aquinô vềCác Nhân Đức |
42 |
Mục I. Các nhân đức: Những khái niệm tổng quát |
43 |
I. Bàn chất |
44 |
II. Phân loại |
49 |
III. Các nhân đức nhân bản thủ đắc |
52 |
Mục II. Các nhân đức thiên phú |
62 |
I. Các nhân đức luân lý thiên phú |
63 |
II. Các nhàn đức hướng Chúa |
64 |
III. Các ân huệ Thánh Linh |
67 |
PHÂN II: NHỮNG NHÂN ĐỨC NHÂN BẢN |
75 |
Chương III: Khôn Ngoan |
77 |
Mục I. Kinh thánh và truyền thống Giáo hội |
79 |
I. Kinh thánh |
79 |
II. Các giáo phụ |
85 |
III. Các tác giả Trung đại |
87 |
Mục II. Suy tư thần học |
89 |
I. Bản chất nhân đức khôn ngoan |
89 |
II. Những thành phần của đức khôn ngoan |
93 |
III. Những nết xấu đối nghịch |
98 |
IV. Kết luận: Thực hành đức khôn ngoan |
101 |
Chương IV: Công Bình |
108 |
Mục I. Kinh thánh |
110 |
I. Cựu ước |
111 |
II. Tân ước |
115 |
Mục II. Lịch sử các quan niệm công bình |
122 |
I. Tư tưởng Hy Lạp - Rôma |
122 |
II. Tư tưởng Kitô giáo |
126 |
III. Tư tưởng Cận đại |
129 |
Mục III. Đức công bình theo thánh Tôma |
134 |
I. Công bình dưới khía cạnh khách thể: Công lý |
135 |
II. Công bình dưới khía cạnh chủ thể: nhân đức công bình |
140 |
Mục IV. Những nhân đức họ hàng với đức công bình |
153 |
I. Thờ phượng |
155 |
II. Hiếu thảo |
157 |
III. Kính trọng |
158 |
IV. Biết ơn |
161 |
V. Nghiêm trị |
162 |
VI. Thành thực |
164 |
VII. Hòa nhã |
167 |
VIII. Hào phóng |
168 |
IX. Công minh |
169 |
Kết luận |
171 |
Chương V: Hùng Mạnh |
174 |
Mục I. Lịch sử: Những quan điểm khác nhau vềhùng mạnh |
175 |
I. Triết học Hy Lạp |
176 |
II. Kinh thánh |
177 |
III. Thần học Kitô giáo |
183 |
IV. Tư tưởng Cận đại |
187 |
Mục II. Suy tư thần học |
188 |
I. Bản chất |
188 |
II. Các hành vi của nhân đức hùng mạnh |
192 |
III. Những nết xấu trái nghịch với đức hùng mạnh |
194 |
Mục III. Những nhân đức liên hệ |
197 |
I. Độ lượng |
198 |
II. Hào hiệp |
202 |
III. Nhẫn nại |
203 |
IV. Kiên trì |
205 |
Mục IV. Thực hành: Từ nhân đức đến ân huệ |
207 |
I. Thực hành nhân đức hùng mạnh |
207 |
II. Ơn hùng mạnh |
209 |
Chương VI: Tiết Độ |
212 |
Mục I. Lịch sử quan niệm tiết độ |
213 |
I. Kinh thánh |
214 |
II. Truyền thống |
218 |
Mục II. Suy tư thần học |
223 |
I. Bản chất |
223 |
II. Những nết xấu đối nghịch |
227 |
III. Các thành phần toàn vẹn |
227 |
IV. Những thành phần chủ thể |
230 |
Mục III. Những nhân đức liên hệ |
239 |
I. Đức tiết dục |
239 |
II. Đức hiền lành |
240 |
III. Đức nhân từ |
241 |
IV. Khiêm nhường |
243 |
V. Hiếu học |
252 |
VI. Nết na |
254 |
VII. Chơi đùa |
255 |
VIII. Đoan trang |
256 |
Kết luận |
258 |
PHẦN III: NHỮNG NHÂN ĐỨC HƯỚNG CHÚA |
263 |
Dẫn nhập: Một Cuộc Đời Hướng Về Thiên Chúa |
265 |
I. Ý nghĩa của ba nhân đức hướng Chúa |
266 |
II. Những nhân đức hướng Chúa trong lịch sử thần học |
269 |
Chương VII: Tin Tưởng |
283 |
I. Kinh thánh |
284 |
II. Lịch sử Giáo hội |
293 |
III. Những suy tư thần học về đức tin |
299 |
Kết luận |
314 |
Chương VIII: HY VỌNG |
316 |
I. Kinh thánh |
317 |
II. Lịch sử thần học: Những lối tiếp cận |
326 |
III. Suy tư thần học |
330 |
Chương IX: YÊU THƯƠNG |
339 |
I. Kinh thánh |
341 |
II. Suy tư thần học |
345 |
III. Vài vấn đề thời đại về thần học đức mến |
361 |
Kết luận |
371 |
KẾT LUẬN: Ý NGHĨA CÁC NHÂN ĐỨCTRONG ĐỜI SỐNG KITÔ HỮU |
373 |
Phụ lục I: Danh mục các nhân đức theo thánhTôma Aquinô |
379 |
Phụ lục II: Bộ Sách Đời Sống Tâm Linh |
381 |
Thư mục tổng quát |
383 |