Mục lục |
5 |
Dần nhập |
11 |
I. Vài khái niệm tổng quát: Giáo huấn xã hội là gì? |
16 |
II. Sự thành hình GHXH |
21 |
III. Giá trị của GHXH |
37 |
IV. Phương pháp xây dựng GHXH |
42 |
V. Những đề tài GHXH |
44 |
Phần I |
|
TỔNG QUAN VỀ GIÁO HUẤN XÃ HỘI |
|
Nhập đề |
49 |
Chương Một. KẾ HOẠCH YÊU THƯƠNG CỦA THIÊN CHÚA ĐỐI VỚI NHÂN LOẠI .................... |
53 |
I. Công cuộc giải phóng của Thiên Chúa trong lịch sử Israel (số 20-27) |
54 |
II. Đức Giêsu Kitô hoàn thành kế hoạch yêu thương của Chúa Cha (số 28-33) |
56 |
III. Con người trong kế hoạch yêu thương của Thiên Chúa (số 34-48) |
57 |
IV. Dự định của Thiên Chúa và sứ mạng của Giáo hội (số 49-59) |
58 |
Chương Hai. SỨ MẠNG CỦA HỘI THÁNH VÀ GIÁO HUẤN XÃ HỘI |
61 |
I. Loan báo Tin mừng và giáo huấn xã hội |
62 |
II. Bản chất của GHXH |
65 |
III. Những nét chính của GHXH vào thời đại chúng ta |
67 |
Chương Ba. CON NGƯỜI VÀ NHÂN QUYỀN |
77 |
Mục I. Lịch sử vấn đề phẩm giá con người |
79 |
Mục II. Phẩm giá con người nhìn dưới ánh sáng mặc khải |
82 |
I. Con người được tạo dựng theo hình ảnh Thiên Chúa |
83 |
II. Bi kịch tội lỗi |
87 |
III. tính phổ quát của tội và tính phố quát của ơn cứu độ |
90 |
Mục III. Phẩm giáo con người theo khoa học nhản văn |
91 |
I. Tính thống nhất của con người |
92 |
II. Con người mở ra đến siêu việt và là ngôi vị độc đáo |
94 |
III. Tự do của con người |
95 |
IV. Mọi người đều bình đẳng với nhau về phẩm giá |
98 |
V. Bản tính xã hội của con người |
100 |
Mục IV. Nhân quyền |
101 |
I. Khái niệm về nhân quyền |
102 |
II. Lịch sử những bản tuyên ngôn nhân quyền |
106 |
III. Giáo hội và nhân quyền |
114 |
Chương Bốn. NHỮNG NGUYÊN TẮC CỦA GIÁO HUẤN XÃ HỘI |
125 |
Mục I. Khái niệm về các "nguyên tắc” và “giá trị” |
127 |
I. Khái niệm về các nguyên tắc và các giá trị GHXH |
127 |
II. Lịch sử các nguyên tắc GHXH |
128 |
Mục II. Nguyên tắc công thiện |
134 |
I. Lịch sử khái niệm |
134 |
II. GHXH với “công thiện” |
136 |
Mục III. Những nguyên tắc về tổ chức xã hội: liên đới và bổ trợ |
143 |
I. Nguyên tắc liên đới |
143 |
II. Nguyên tắc bổ trợ |
147 |
Mục IV. Những nguyên tắc về con người đối với xã hội: nguyên tắc tham |
|
gia vào đời sống xã hội và chia sẻ tài sản |
150 |
I. Nguyên tắc tham gia |
150 |
II. Nguyên tắc chia sẻ tài sản |
151 |
Mục V. Những giá trị luân lý trong việc tổ chức xã hội: chân lý, tự do,công bình, bác ái |
157 |
PHẦN II |
|
CHUYÊN BIỆT |
|
Chương Năm: GIA ĐÌNH TẾ BÀO CỦA XÃ HỘI |
163 |
Mục I. Lịch sử thần học Kitô giáo về hôn nhân và gia đình |
165 |
I. Giáo huấn Hội thánh trong những thế kỷ đầu tiên |
165 |
II. Thời trung cổ |
168 |
III. Thời cận đại |
171 |
IV. Thế kỷ 19 – 20 |
172 |
V. Từ công đồng Vaticanô II |
174 |
Mục 2. Giáo huấn xã hội về hôn nhân và gia đình |
181 |
I. Gia đình là tế bào căn bản của xã hội |
181 |
II. Gia đình góp phần vào việc kiến tạo xã hội |
183 |
III. Gia đình một chủ thể xã hội |
186 |
Mục 3. Gia đình theo Sách Tóm lược Giáo huấn xã hội |
187 |
I. Gia đình, xã hội tự nhiên thứ nhất |
188 |
II. Hôn nhân, nền tảng của gia đình |
190 |
III. Gia đình chủ thể xã hội |
192 |
IV. Gia đình, tác nhân của đời sống xã hội |
200 |
V. Xã hội phục vụ gia đình |
201 |
Chương Sáu. LAO ĐỘNG |
203 |
Mục I. Dẫn nhập |
203 |
I. Những khái niệm |
204 |
II. Giá trị lao động |
208 |
III. Lao động và GHXH |
214 |
Mục II. Lao động theo Sách Tóm lược Giáo huấn xã hội |
220 |
I. Khía cạnh Kinh thánh |
220 |
II. Giá trị tiên tri của Thông điệp Rerum novarum |
224 |
III. Phẩm giá của lao động |
225 |
IV. Quyền làm việc |
229 |
V. Những quyền lợi của các công nhân |
232 |
VI. Tình liên đới giữa các công nhân |
233 |
VII. Những điều mới “Res novae” trong thế giới lao động |
234 |
Chương Bảy. KINH TẾ |
239 |
Mục I. Dẫn nhập |
239 |
I. Khái niệm về kinh tế |
240 |
II. Những chủ đề suy tư về kinh tế |
245 |
III. Dưới ánh sáng Lời Chúa |
261 |
Mục II. Sách Tóm lược Giáo huấn xã hội |
267 |
I. Khía cạnh Kinh thánh |
268 |
II. Luân lý và Kinh tế |
271 |
III. Sáng kiến tư nhân và doanh nghiệp |
272 |
IV. Những định chế kinh tế phục vụ con người |
275 |
V. Những điều mới mẻ (res novae) trong lãnh vực kinh tế |
279 |
Chương Tám. CỘNG ĐỒNG CHÍNH TRỊ |
287 |
Mục I. Dẫn nhập |
287 |
I. Từ ngữ |
288 |
II. Lịch sử |
291 |
III. GHXH về chính trị |
300 |
Mục II. Sách Tóm lược Giáo huấn xã hội |
320 |
I. Những khía cạnh Thánh kinh |
320 |
II. Nền tảng và mục đích của cộng đồng chính trị |
323 |
III. Quyền bính chính trị |
327 |
IV. Chế độ dân chủ |
332 |
V. Cộng đồng chính trị nhằm phục vụ cộng đồng dân sự |
335 |
VI. Nhà nước và các cộng đồng tôn giáo |
337 |
Chương Chín. CỘNG ĐỒNG QUỐC TẾ |
341 |
Mục I. Dẫn nhập |
341 |
I. Những nguyên tắc triết học |
343 |
II. Những nguyên tắc luân lý |
345 |
III. Những hình thức lịch sử |
348 |
IV. Hợp tác đề phát triển |
351 |
V. Suy tư Kinh thánh |
352 |
Mục II. Sách Tóm lược Giáo huấn xã hội |
357 |
I. Khía cạnh Thánh kinh |
357 |
II. Những quy luật nền tảng của cộng đồng quốc tế |
359 |
III. Sự tổ chức cộng đồng quốc tế |
362 |
IV. Sự hợp tác quốc tế nhắm đến sự phát triển |
364 |
Chương Mười. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
367 |
Mục I. Dẫn nhập |
367 |
Nhập đề |
367 |
I. Lịch sử |
372 |
II. Những vấn đề luân lý |
376 |
III. Những vấn đề tín lý |
380 |
Mục II. Sách Tóm lược Giáo huấn xã hội |
387 |
I. Khía cạnh Kinh thánh |
388 |
II. Con người và vạn vật |
390 |
III. Cuộc khủng hoảng trong tương quan giữa con người với môi trường |
391 |
IV. Trách nhiệm chung |
394 |
Chương Mười Một. BẢO VỆ HÒA BÌNH |
401 |
Mục I. Dẫn nhập |
401 |
I. Chiến tranh |
402 |
II. Hòa bình |
407 |
Mục II. Sách tóm lược giáo huấn xã hội |
414 |
I. Khía cạnh Thánh kinh |
415 |
II. Hòa bình kết quả của công lý và bác ái |
417 |
III. Sự thất bại của hòa bình chiến tranh |
417 |
IV. Giáo hội góp phần vào hoà bình |
424 |
Phần III |
|
MỤC VỤ |
|
Chương Mười Hai. MỤC VỤ XÃ HỘI |
431 |
Mục 1. Dẫn nhập |
431 |
I. Mục vụ xã hội |
431 |
II. Linh đạo giáo dân |
434 |
Mục II. Sách Tóm lược Giáo huấn xã hội |
439 |
I. Hoạt động mục vụ trong lãnh vực xã hội |
439 |
II. Giáo huấn xã hội và việc dấn thân của các giáo dân |
442 |
Kết Luận. ĐỂ XÂY DỰNG MỘT NỀN VĂN MINH TÌNH THƯƠNG |
449 |
Mục 1. Tóm tắt |
450 |
I. Giáo hội mang lại điều gì cho con người thời đại? |
450 |
II. Tái khởi hành từ niềm tin vào Đức Kitô |
451 |
III. Niềm hy vọng vững bền |
451 |
IV. Xây dựng “văn minh tinh thương" |
452 |
Mục II. Nhận xét |
453 |
I. Tin |
|
II. Cậy (Hy vọng) |
455 |
III. Mến (Caritas) |
456 |
Phụ lục. Giáo huấn xã hội trong SGLHTCG |
463 |
Vài địa chỉ internet hữu ích |
464 |